( tổng số: 326 )( Neko Neko no Mi: 13 )1. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · mèo hình thái: Mèo ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · hổ hình thái: Hổ ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · sư hình thái: Sư ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · mèo rừng hình thái: Mèo Rừng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · linh miêu đồng cỏ hình thái: Linh Miêu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · báo lửa hình thái: Báo Lửa ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · mèo manul hình thái: Mèo Manul ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · mãn rừng hình thái: Mãn Rừng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · báo xa-li hình thái: Báo Xali ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · báo đốm hình thái: Báo Đốm ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · báo tuyết hình thái: Báo Tuyết ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )12. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · beo chồn hình thái: Beo Chồn ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )13. Neko Neko no Mi · phổ thông loại · sư tử Congo hình thái: Sư Tử Congo ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Inu Inu no Mi: 21 )1. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chó hình thái: Dogman ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · sói hình thái: Người Sói ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · heo vòi hình thái: Lợn Vòi ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · thỏ hình thái: Người Thỏ ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chồn sóc hình thái: Chồn Sóc ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · Sài Lang hình thái: Sài Lang ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chó rừng hình thái: Chó Rừng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · hồ ly hình thái: Hồ Ly ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chuột túi hình thái: Kangaroo ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · sói xám hình thái: Sói Xám ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · sói đỏ hình thái: Sói Đỏ ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )12. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chó hoang hình thái: Chó Hoang ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )13. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · cáo xám hình thái: Cáo Xám ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )14. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chó ngao Tây Tạng hình thái: Ngao Tạng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )15. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · sói đồng cỏ hình thái: Sói Đồng Cỏ ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )16. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · Chihuahua hình thái: Chihuahua ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )17. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · cáo tai to hình thái: Cáo Tai To ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )18. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chó chăn cừu hình thái: Chó Chăn Cừu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )19. Inu Inu no Mi · phổ thông loại · chó Dogo hình thái: Chó Dogo ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )20. Inu Inu no Mi · hệ Ancient · sói nâu hình thái: Sói Nâu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )21. Inu Inu no Mi · hệ Ancient · sói núi hình thái: Sói Núi ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Ushi Ushi no Mi: 33 )1. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · trâu hình thái: Bullman ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · heo hình thái: Pig ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · Buffalo hình thái: Trâu Nước ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · bò sữa hình thái: Bò Sữa ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · bò xạ hình thái: Bò Xạ Hương ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · bò lam hình thái: Bò Lam ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · heo rừng hình thái: Heo Rừng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · con nhím hình thái: Nhím ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · lợn râu hình thái: Lợn Râu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · lợn lùn hình thái: Lợn Lùn ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · lợn bướu hình thái: Lợn Bướu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )12. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · lợn hươu hình thái: Lợn Hươu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )13. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · Tê Giác hình thái: Tê Giác ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )14. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · Tê giác trắng hình thái: Tê Giác Trắng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )15. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · Tê giác đen hình thái: Tê Giác Đen ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )16. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu vàng hình thái: Hươu Vàng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )17. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu đốm hình thái: Hươu Đốm ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )18. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · nai sừng tấm Bắc Mỹ hình thái: Nai Sừng Tấm ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )19. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · Tê giác Java hình thái: Tê Giác Java ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )20. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · tê giác một sừng hình thái: Tê Giác Một Sừng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )21. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu cao cổ hình thái: Hươu Cao Cổ ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )22. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu sao hình thái: Hươu Sao ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )23. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · lợn lông xoăn hình thái: Lợn Lông Xoăn ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )24. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · lợn lông rậm hình thái: Lợn Lông Rậm ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )25. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · cự rừng heo hình thái: Hylochoerus ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )26. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · trâu núi hình thái: Trâu Núi ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )27. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · Công-gô trâu hình thái: Trâu Congo ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )28. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu xạ hình thái: Hươu Xạ ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )29. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu xạ lùn hình thái: Hươu Xạ Lùn ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )30. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu xạ núi hình thái: Hươu Xạ Núi ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )31. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu xạ Siberia hình thái: Hươu Xạ Siberia ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )32. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu xạ đen hình thái: Hươu Xạ Đen ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )33. Ushi Ushi no Mi · phổ thông loại · hươu xạ đỏ hình thái: Hươu Xạ Đỏ ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Hitsuji Hitsuji no Mi: 24 )1. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · dê hình thái: Dê ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · cừu non hình thái: Miên Dương ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · cừu sừng xoắn ốc hình thái: Cừu Argali ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · linh dương hình thái: Linh Dương ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · Dê Trắng hình thái: Dê Trắng ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · hồ dê hình thái: Hồ Dê ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · dê hình thái: Núi Dê ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · dê rừng hình thái: Dê Rừng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · dê núi Alps hình thái: Nguyên Dê ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · Smile hình thái: Linh Dương Nhảy ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · Linh Dương hình thái: Linh Dương Hươu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )12. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · linh dương sừng móc hình thái: Linh Dương Sừng Móc ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )13. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · Ngưu Linh hình thái: Linh Dương Đầu Bò ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )14. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · linh dương đuôi thẳng hình thái: Linh Dương Đuôi Thẳng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên ) 15. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · chó linh hình thái: Linh Dương Madoqua ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )16. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · linh dương Tây Tạng hình thái: Linh Dương Tây Tạng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )17. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · linh dương Sitatunga hình thái: Linh Dương Sitatunga ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )17. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · ban linh hình thái: Ban Linh ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )18. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · đại linh hình thái: Sao La ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )19. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · nước linh hình thái: Linh Dương Waterbuck ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )20. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · nguyên linh hình thái: Nguyên linh người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )21. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · cao sừng linh hình thái: Linh Dương Sừng Cao ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )22. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · linh ngưu hình thái: Linh Ngưu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )23. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · Linh dương bướu giáp hình thái: Linh Dương Bướu Giáp ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )24. Hitsuji Hitsuji no Mi · phổ thông loại · cừu sừng lớn hình thái: Cừu Sừng Lớn ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Hito Hito no Mi: 17 )1. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ hình thái: Khỉ ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · tinh hình thái: Tinh Tinh ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · phí hình thái: Khỉ Đầu Chó ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · vượn hình thái: Vượn ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · nhung hình thái: Khỉ Đuôi Sóc ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · vượn cáo hình thái: Vượn Cáo ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ ốm hình thái: Khỉ Ốm ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · Hi Hầu hình thái: Hi Hầu ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ Aye hình thái: Khỉ Aye ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · con cù lần hình thái: Culi ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · anh khỉ hình thái: Bushbaby ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )12. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ đêm hình thái: Khỉ Đêm ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )13. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ nhện hình thái: Khỉ Nhện ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )14. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · vượn tay dài hình thái: Vượn Tay Dài ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )15. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ lùn Tarsier hình thái: Tarsier ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )16. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ mũ đầu trắng hình thái: Khỉ Mũ Đầu Trắng ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )17. Hito Hito no Mi · phổ thông loại · khỉ Saki hình thái: Khỉ Saki ( Trung tướng! Cự Nhân tộc! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Hebi Hebi no Mi: 11 )1. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · rắn hình thái: Xà nhân ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · Tùng Xà hình thái: Tùng Xà ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · rắn san hô hình thái: Rắn San Hô ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · mãng xà hình thái: Mãng Xà ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · cá sấu hình thái: Cá Sấu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · bạch tuộc hình thái: Bạch Tuộc ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · thằn lằn hình thái: Thằn Lằn ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · rắn đuôi chuông hình thái: Rắn Đuôi Chuông ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · rắn đuôi kim hình thái: Rắn Đuôi Kim ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · rắn hổ mang hình thái: Rắn Hổ Mang ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Hebi Hebi no Mi · phổ thông loại · rắn hổ mang chúa hình thái: Rắn Hổ Mang Chúa ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Tori Tori no Mi: 73 )1. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · chim cắt hình thái: Chim Cắt ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · Quạ Đen hình thái: Quạ Đen ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · gà trống hình thái: Gà Trống ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · quạ hình thái: Quạ ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · vẹt hình thái: Vẹt ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · Fukuro hình thái: Cú Mèo ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · chim Hải âu hình thái: Hải Âu ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · cú sừng hình thái: Cú Sừng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · chày gỗ tước hình thái: Chày gỗ tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · xanh vẹt hình thái: Xanh Vẹt ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · chim yến tước hình thái: Chim yến tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )12. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · sẻ khướu hình thái: Sẻ khướu người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )13. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · bạch yến trán đỏ hình thái: Bạch yến trán đỏ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )14. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · kim oanh hình thái: Kim oanh người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )15. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · sẻ thông ngực vàng hình thái: Sẻ thông ngực vàng người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )16. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · sẻ thông đầu đen hình thái: Sẻ thông đầu đen người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )17. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · sẻ thông vàng châu Âu hình thái: Sẻ thông vàng châu Âu người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )18. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · hoàng tước hình thái: Hoàng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )19. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · vàng anh Tây Tạng hình thái: Vàng anh Tây Tạng người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )20. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · trắng eo Tước mũ đỏ hình thái: Trắng eo Tước mũ đỏ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )21. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · cực bắc Tước mũ đỏ hình thái: Cực bắc Tước mũ đỏ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )22. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đỏ ngực Tước mũ đỏ hình thái: Đỏ ngực Tước mũ đỏ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )23. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · sẻ núi đồng bằng hình thái: Sẻ núi đồng bằng người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )24. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · núi cao lĩnh tước hình thái: Núi cao lĩnh tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )25. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · quế hồng đầu lĩnh tước hình thái: Quế hồng đầu lĩnh tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )26. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · phấn hồng bụng lĩnh tước hình thái: Phấn hồng bụng lĩnh tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )27. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · miệng lớn cát tước hình thái: Miệng lớn cát tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )28. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đỏ cánh cát tước hình thái: Đỏ cánh cát tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )29. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · Mông Cổ cát tước hình thái: Mông Cổ cát tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )30. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đại Chu Tước hình thái: Đại Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )31. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · mô phỏng đại Chu Tước hình thái: Mô phỏng đại Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )32. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đỏ ngực Chu Tước hình thái: Đỏ ngực Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )33. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · tối ngực Chu Tước hình thái: Tối ngực Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )34. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · Xích Chu Tước hình thái: Xích Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )35. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · cát sắc Chu Tước hình thái: Cát sắc Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )36. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đỏ eo Chu Tước hình thái: Đỏ eo Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )37. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · điểm cánh Chu Tước hình thái: Điểm cánh Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )38. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · tông Chu Tước hình thái: Tông Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )39. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · rượu đỏ Chu Tước hình thái: Rượu đỏ Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )40. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · hồng hồng mi Chu Tước hình thái: Hồng hồng mi Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )41. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · hồng mi Chu Tước hình thái: Hồng mi Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )42. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · thự đỏ Chu Tước hình thái: Thự đỏ Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )43. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · mày trắng Chu Tước hình thái: Mày trắng Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )44. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · bắc Chu Tước hình thái: Bắc Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )45. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · ban cánh Chu Tước hình thái: Ban cánh Chu Tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )46. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · sẻ Tây Tạng hình thái: Sẻ Tây Tạng người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )47. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · tùng tước hình thái: Tùng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )48. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · hồng mi tùng tước hình thái: Hồng mi tùng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )49. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · giao miệng tước hình thái: Giao miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )50. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đỏ giao miệng tước hình thái: Đỏ giao miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )51. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · trắng cánh giao miệng tước hình thái: Trắng cánh giao miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )52. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đuôi dài tước hình thái: Đuôi dài tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )53. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đuôi dài tước hình thái: Đuôi dài tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )54. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · máu tước hình thái: Máu tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên ) 55. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · kim gối Kuroi tước hình thái: Kim gối Kuroi tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )56. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · hạt bụi tước hình thái: Hạt bụi tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )57. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · bụi đầu bụi tước hình thái: Bụi đầu bụi tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )58. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · hồng đầu bụi tước hình thái: Hồng đầu bụi tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )59. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · bụi bụng bụi tước hình thái: Bụi bụng bụi tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )60. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đỏ bụng bụi tước hình thái: Đỏ bụng bụi tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )61. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · Hắc đầu sáp miệng tước hình thái: Hắc đầu sáp miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )62. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · Kuroi đuôi sáp miệng tước hình thái: Kuroi đuôi sáp miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )63. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · chim tích chuỷ tước hình thái: Chim tích chuỷ tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )64. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · ban cánh mô phỏng sáp miệng tước hình thái: Ban cánh mô phỏng sáp miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )65. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · trắng cánh mô phỏng sáp miệng tước hình thái: Trắng cánh mô phỏng sáp miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )66. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · cánh đen mô phỏng sáp miệng tước hình thái: Cánh đen mô phỏng sáp miệng tước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )67. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · sẻ đất hình thái: Sẻ đất người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )68. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · thử sẻ hình thái: Thử sẻ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )69. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · đầu bạc sẻ hình thái: Đầu bạc sẻ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )70. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · Hắc đầu sẻ hình thái: Hắc đầu sẻ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )71. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · hạt đầu sẻ hình thái: Hạt đầu sẻ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )72. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · lật sẻ hình thái: Lật sẻ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )73. Tori Tori no Mi · phổ thông loại · vàng ngực sẻ hình thái: Vàng ngực sẻ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Mushi Mushi no Mi: 6 )1. Mushi Mushi no Mi · phổ thông loại · bò cạp hình thái: Bò Cạp ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Mushi Mushi no Mi · phổ thông loại · con rết hình thái: Rết ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Mushi Mushi no Mi · phổ thông loại · con kiến hình thái: Antman ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Mushi Mushi no Mi · phổ thông loại · con ruồi hình thái: Ruồi ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Mushi Mushi no Mi · phổ thông loại · thạch sùng hình thái: Thạch Sùng ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Mushi Mushi no Mi · phổ thông loại · con cóc hình thái: Toad-man ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Nezu Nezu no Mi: 33 )1. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột hình thái: Mouse ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · Sóc hình thái: Sóc ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột Hamster hình thái: Hamster ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · Momonga hình thái: Momonga ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )5. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · Cingulata hình thái: Cingulata ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )6. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột nước hình thái: Xạ Mouse ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )7. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · con rái cạn hình thái: Rái Cạn ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )8. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · rái cá hình thái: Rái Cá ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )9. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · lợn nước hình thái: Lợn Nước ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )10. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · lửng hình thái: Lửng người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )11. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chồn tử hình thái: Chồn tử người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )12. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột hải ly hình thái: Chuột hải ly người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )13. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · hải ly chuột hình thái: Chuột Hải Ly ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )14. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · ruộng nước chuột hình thái: Chuột Ruộng Nước ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )15. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · rái cá cỏ hình thái: Rái cá cỏ người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )16. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột nước hình thái: Chuột nước người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )17. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · lợn Berkshire hình thái: Lợn Berkshire người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )18. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · heo mọi hình thái: Heo mọi người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )19. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chồn sóc chồn hình thái: Chồn sóc chồn người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )20. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chồn sói hình thái: Chồn Bear ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )21. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột tre hình thái: Chuột Tre ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )22. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chồn hôi thảo nguyên hình thái: Ngải Chồn Sóc ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )23. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · mật chồn hình thái: Mật chồn người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )24. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · cự rái cá hình thái: Cự rái cá người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )25. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · Tuyết Điêu hình thái: Tuyết Điêu Nhân ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )26. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chồn tía hình thái: Chồn tía người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )27. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột nhảy hình thái: Chuột Nhảy ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )28. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chồn trắng hình thái: Chồn trắng người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )29. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · chuột bạch hình thái: Chuột Bạch ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )30. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · lửng hình thái: Lửng người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )31. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · lợn tabi báo hình thái: Lợn tabi báo người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )32. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · hoa chuột túi hình thái: Hoa Kangaroo ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )33. Nezu Nezu no Mi · phổ thông loại · cự thỏ túi báo hình thái: Cự thỏ túi báo người ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Uma Uma no Mi: 4 )1. Uma Uma no Mi · phổ thông loại · ngựa hình thái: Người Ngựa ( Thiếu tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Uma Uma no Mi · phổ thông loại · hà mã hình thái: Hà Mã ( Thiếu tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Uma Uma no Mi · phổ thông loại · ngựa vằn hình thái: Ngựa Vằn ( Thiếu tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Uma Uma no Mi · phổ thông loại · ngựa chiến hình thái: Ngựa Chiến ( Thiếu tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Kuma Kuma no Mi: 4 )1. Kuma Kuma no Mi · phổ thông loại · Kuma hình thái: Bear ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )2. Kuma Kuma no Mi · phổ thông loại · gấu đen hình thái: Gấu Đen ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )3. Kuma Kuma no Mi · phổ thông loại · gấu trúc hình thái: Gấu Trúc ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )4. Kuma Kuma no Mi · phổ thông loại · gấu koala hình thái: Gấu Koala ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Kame Kame no Mi: 1 )1. Kame Kame no Mi · phổ thông loại · Ngạc Quy hình thái: Ngạc Quy ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Zou Zou no Mi: 1 )1. Zou Zou no Mi · phổ thông loại · giống hình thái: Voi ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( Batto Batto no Mi: 1 ) 1. Batto Batto no Mi · phổ thông loại · con dơi hình thái: Người Dơi ( chuẩn Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh — bản nguyên )( hệ Ancient: 43 )1. Inu Inu no Mi · hệ Ancient · Khủng Lang hình thái: Khủng Lang ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Băng )2. Hebi Hebi no Mi · hệ Ancient · Đế Ngạc hình thái: Đế Ngạc ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )3. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · cổ tay hình rồng thái: Lôi Long ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )4. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · Giáp Long hình thái: Giáp Long ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )5. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · Kiếm Long hình thái: Kiếm Long ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Kim )6. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · khủng điểu hình thái: Khủng Điểu ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )7. Neko Neko no Mi · hệ Ancient · sư tử có túi hình thái: Thylacoleo ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )8. Neko Neko no Mi · hệ Ancient · động sư hình thái: Động Sư ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )9. Kuma Kuma no Mi · hệ Ancient · động hùng hình thái: Gấu Hang ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )10. Neko Neko no Mi · hệ Ancient · Hổ Răng Kiếm hình thái: Hổ Răng Kiếm ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )11. Ushi Ushi no Mi · hệ Ancient · tê giác lông dài hình thái: Tê Giác Lông Dài ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )12. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · Tam Giác long hình thái: Tam Giác Long ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )13. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · Bá Vương Long hình thái: Bá Vương Long ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Lửa )14. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · Cự Thú Long hình thái: Cự Thú Long ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )15. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · Sa Xỉ Long hình thái: Sa Xỉ Long ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Nước )16. Zou Zou no Mi · hệ Ancient · Voi Ma Mút hình thái: Voi Ma Mút ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )17. Inu Inu no Mi · hệ Ancient · cự linh cẩu hình thái: Dinocrocuta ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Lửa )18. Ushi Ushi no Mi · hệ Ancient · tấm răng tê hình thái: Elasmotherium ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Kim )19. Ushi Ushi no Mi · hệ Ancient · Sarkastodon hình thái: Sarkastodon ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )20. Sarasara no Mi · hệ Ancient · bá vương cá cóc hình thái: Cá Cóc Bá Vương ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )21. Hebi Hebi no Mi · hệ Ancient · Titan Cự Mãng hình thái: Titan Mãng ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Băng )22. Ryu Ryu no Mi · hệ Ancient · Pteranodon hình thái: Pteranodon ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Lửa )23. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · chim Dodo hình thái: Chim Dodo người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )24. Ushi Ushi no Mi · hệ Ancient · biển cả trâu hình thái: Biển cả Bullman ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Nước )25. Ushi Ushi no Mi · hệ Ancient · Nam Cực sói hình thái: Nam Cực Người Sói ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Băng )26. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · biển cả tước hình thái: Biển cả tước người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Nước )27. Uma Uma no Mi · hệ Ancient · ban con lừa hình thái: Ban con lừa người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )28. Nezu Nezu no Mi · hệ Ancient · tây túi báo hình thái: Tây túi báo người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Lửa )29. Nezu Nezu no Mi · hệ Ancient · đông túi báo hình thái: Đông túi báo người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Lửa )30. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · lữ bồ câu hình thái: Lữ bồ câu người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )31. Inu Inu no Mi · hệ Ancient · sói Kenai hình thái: Sói Kenai người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )32. Neko Neko no Mi · hệ Ancient · Barbary sư hình thái: Barbary Sư ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Lửa )33. Nezu Nezu no Mi · hệ Ancient · úc lợn tabi báo hình thái: Úc lợn tabi báo người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )34. Nezu Nezu no Mi · hệ Ancient · úc hoa chuột túi hình thái: Úc hoa Kangaroo ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )35. Nezu Nezu no Mi · hệ Ancient · úc cự thỏ túi báo hình thái: Úc cự thỏ túi báo người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )36. Neko Neko no Mi · hệ Ancient · Bali hổ hình thái: Bali Hổ ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Lửa )37. Inu Inu no Mi · hệ Ancient · dát tư cát đặc biệt sói nâu hình thái: Gasgate Sói Nâu ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )38. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · tịch thể hình thái: Tịch thể người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )39. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · chim voi hình thái: Chim voi người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Thổ )40. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · dodo hình thái: Dodo người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )41. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · trắng dodo hình thái: Trắng dodo người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong ) 42. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · miệng rộng vẹt hình thái: Miệng rộng Vẹt ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )43. Tori Tori no Mi · hệ Ancient · sáo Réunion: Sáo Réunion người ( Hoàng cán bộ! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Thức tỉnh: Phong )( hệ Mythical: 39 )5. Ryu Ryu no Mi · hệ Mythical · Thổ Long hình thái: Thổ Long ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )6. Ryu Ryu no Mi · hệ Mythical · Thủy Long hình thái: Thủy Long ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )7. Ryu Ryu no Mi · hệ Mythical · Hỏa Long hình thái: Hỏa Long ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )8. Ryu Ryu no Mi · hệ Mythical · Phong Long hình thái: Phong Long ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )9. Neko Neko no Mi · hệ Mythical · Sư Thứu hình thái: Sư Thứu ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )10. Ryu Ryu no Mi · hệ Mythical · Giao Long hình thái: Giao Long ( Trung tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Khoa học kỹ thuật khôi giáp! )11. Inu Inu no Mi · hệ Mythical · Lôi Thú hình thái: Lôi Thú ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )12. Hito Hito no Mi · hệ Mythical · Titan hình thái: Titan ( Tứ Hoàng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! Spear of Elbaf! )13. Tori Tori no Mi · hệ Mythical · Bất Tử Điểu hình thái: Bất Tử Điểu ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )14. Inu Inu no Mi · hệ Mythical · Cửu Vĩ Hồ hình thái: Cửu Vĩ Hồ ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )15. Hebi Hebi no Mi · hệ Mythical · Cửu Đầu Xà hình thái: Cửu Đầu Xà ( Đại tướng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )16. Hebi Hebi no Mi · hệ Mythical · Medusa hình thái: Medusa ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )17. Tori Tori no Mi · hệ Mythical · Yatagarasu hình thái: Yatagarasu ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! ) )18. Hitsuji Hitsuji no Mi · hệ Mythical · Chimera hình thái: Chimera ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )19. Hito Hito no Mi · hệ Mythical · Fallen Angels hình thái: Fallen Angels ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )20. Hito Hito no Mi · hệ Mythical · Bennu chim hình thái: Bennu chim ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )21. Inu Inu no Mi · hệ Mythical · Anubis hình thái: Anubis ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )22. Hebi Hebi no Mi · hệ Mythical · Bát Kỳ Đại Xà hình thái: Bát Kỳ Đại Xà ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )23. Hito Hito no Mi · hệ Mythical · Hỏa Diễm cự nhân hình thái: Hỏa Diễm cự nhân ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )24. Hito Hito no Mi · hệ Mythical · Băng Sương cự nhân hình thái: Băng Sương cự nhân ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )25. Hito Hito no Mi · hệ Mythical · ác ma hình thái: Ác ma ( Đại tướng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )26. Neko Neko no Mi · hệ Mythical · Nekomata hình thái: Nekomata ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )27. Neko Neko no Mi · hệ Mythical · tượng Sphinx hình thái: Tượng Sphinx ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )28. Inu Inu no Mi · hệ Mythical · Thiên Cẩu hình thái: Thiên Cẩu ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )29. Inu Inu no Mi · hệ Mythical · Địa Ngục Tam Đầu Khuyển hình thái: Địa Ngục Tam Đầu Khuyển ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )30. Uo Uo no Mi · hệ Mythical · Leviathan hình thái: Leviathan ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )31. Ushi Ushi no Mi · hệ Mythical · Behemoth hình thái: Behemoth ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )32. Hebi Hebi no Mi · hệ Mythical · Ouroboros hình thái: Ouroboros ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )33. Tori Tori no Mi · hệ Mythical · Nue hình thái: Nue ( Chuẩn Đại Tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )34. Neko Neko no Mi · hệ Mythical · Bạch Hổ hình thái: Bạch Hổ ( Tứ Hoàng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )35. Kame Kame no Mi · hệ Mythical · Huyền Vũ hình thái: Huyền Vũ ( Tứ Hoàng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )36. Uo Uo no Mi · hệ Mythical · Thanh Long hình thái: Thanh Long ( Tứ Hoàng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )37. Batto Batto no Mi · hệ Mythical · Hấp Huyết Quỷ hình thái: Hấp Huyết Quỷ ( Đại tướng! Song sắc Haki! Hải Quân Rokushiki )38. Uo Uo no Mi · hệ Mythical · Mỹ nhân ngư hình thái: Mỹ nhân ngư ( vật biểu tượng )39. Neko Neko no Mi · hệ Mythical · Maahes hình thái: Maahes ( Đại tướng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )( đặc thù loại: 2 )1. Hệ Zoan · đặc thù loại · Tamago Tamago no Mi: Kaido ( Tứ Hoàng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! )2. Hệ Zoan · đặc thù loại · Sanagi Sanagi no Mi: Minh Điệp ( Tứ Hoàng! Tam sắc Haki! Hải Quân Rokushiki! ) Thể loại dã sử, quân sự kết hợp kiếm hiệp rất hay, Hoàng Đế tàn nhẫn vô tình, mời các bạn xem qua